5 xe Honda phân khối lớn giá tầm trung dành cho nam

H

hoangtho

Guest
Đối với những người có mức thu nhập trung bình thì việc cân nhắc chi phí để mua một chiếc xe là rất quan trọng. Hiểu được điều này, top5hot.vn sẽ giới thiệu cho danh sách mẫu Honda phân khối lớn với các mức giá hạng trung dưới đây nhé!



1. Honda Rebel 1100 phiên bản 2022​



Thông số kĩ thuật



Trọng lượng xe: 223 kg

Dài x Rộng x Cao: 2.240 mm x 853 mm x 1.115 mm

Khoảng cách trục bánh xe: 1.520 mm

Độ cao yên: 700 mm

Khoảng sáng gầm xe: 120 mm

Dung tích bình xăng: 13,6 lít

Lốp trước: 130/70B18

Lốp sau: 180/65B16

Phuộc trước: Ống lồng giảm chấn thủy lực đường kính 43mm

Phuộc sau: Lò xo trụ đôi, giảm chấn thủy lực với bình chứa khí nén ngoài


Loại động cơ: 4 kỳ, 2 xilanh, làm mát bằng chất lỏng

Công suất tối đa: 64 kW tại 7.000 vòng/phút

Dung tích nhớt máy: Khi xả nhớt: 3,9 lít. Khi xả nhớt và thay lọc nhớt động cơ: 4,0 lít. Khi rã máy: 4,8 lít

Mức tiêu thụ nhiên liệu: 5,3 l/100 km

Hộp số: Côn tay 6 số

Moment cực đại: 98 Nm/4.750 vòng/phút

Dung tích xi-lanh: 1.084 cm3

Đường kính x Hành trình pít tông: 92,0 mm x 81,5 mm

Tỷ số nén: 10,1:1



Honda Rebel 1100 phiên bản 2022


Rebel 1100 được giới chuyên gia đánh giá là có nhiều sự đổi mới vượt trội so với các quy chuẩn thông thường. Thiết kế của Rebel 1100 được cải tiến với những công nghệ, tiện ích hiện đại đem lại cảm giác khác biệt, đẳng cấp cho người sử dụng.







Kiểu dáng khung xe Rebel 1100 chắc chắn, phong trần đầy mạnh mẽ, cuốn hút làm nổi bật lên những chi tiết, hoa văn đương đại. Bạn có thể tự tin và thoải mái di chuyển chiếc xe trên mọi cung đường một cách êm ái, mượt mà.

Giá tham khảo: 449.000.000 VNĐ

2. Honda CBR650R phiên bản 2021​

Thông số kĩ thuật
Trọng lượng xe: 208 kg
Dài x Rộng x Cao: 2.130 mm x 750 mm x 1.150 mm
Khoảng cách trục bánh xe: 1.450 mm
Độ cao yên: 810 mm
Khoảng sáng gầm xe: 130 mm
Dung tích bình xăng: 15,4 lít
Lốp trước: 120/70ZR17 M/C
Lốp sau: 180/55ZR17 M/C
Phuộc trước: Giảm xóc hành trình ngược Showa SFF-BP, 41mm
Phuộc sau: Lò trụ đơn với tải trước lò xo có 10 cấp điều chỉnh
Loại động cơ: Động cơ 4 xilanh, 4 kỳ làm mát bằng chất lỏng, 16 van DOHC
Công suất tối đa: 70,0 kW/12.000 vòng/phút
Dung tích nhớt máy: 2,3 lít khi thay nhớt. 2,6 lít khi thay nhớt và bộ lọc. 3,0 lít khi rã máy
Mức tiêu thụ nhiên liệu: 4,58 lít/100km
Hộp số: 6 cấp
Moment cực đại: 63 Nm/9.500 vòng/phút
Dung tích xi-lanh: 649 cc
Đường kính x Hành trình pít tông: 67 x 46 mm
Tỷ số nén: 11,6:1
CBR650R phiên bản 2021

CBR650R được ví von là “chiến mã” giúp người cầm lái trở thành nhà vô định trên mọi chặng đường. Bên cạnh động cơ mạnh, mượt, khả năng bức tốc tuyệt đỉnh thì CBR650R còn có vẻ ngoài vô cùng cá tính, năng động và khỏe khoắn.




Xe có 2 màu đen và đỏ cho bạn thoải mái lựa chọn tuỳ sở thích của mình.
Giá tham khảo: 254.490.000 VNĐ

3. Honda CB650R phiên bản 2021​


Thông số kĩ thuật
Trọng lượng xe: 203 kg
Dài x Rộng x Cao: 2.130 mm x 780 mm x 1.075 mm
Khoảng cách trục bánh xe: 1.450 mm
Độ cao yên: 810 mm
Khoảng sáng gầm xe: 150 mm
Dung tích bình xăng: 15,4 lít
Lốp trước: 120/70 ZR17 M/C
Lốp sau: 180/55 ZR17 M/C
Phuộc trước: Giảm xóc hành trình ngược Showa SFF-BP, 41mm
Phuộc sau: Lò xo trụ đơn và tải trước có 10 cấp điều chỉnh
Loại động cơ: Động cơ 4 xilanh, 4 kỳ làm máy bằng chất lỏng, 16 van DOHC
Công suất tối đa: 70,0 kW/ 12.000 vòng/ phút
Dung tích nhớt máy: 2,3 lít khi thay nhớt. 2,6 lít khi thay nhớt và bộ lọc. 3,0 lít khi rã máy
Mức tiêu thụ nhiên liệu: 4,58 lít/100km
Hộp số: 6 số
Moment cực đại: 63 Nm/ 9.500 vòng/ phút
Dung tích xi-lanh: 649 cc
Đường kính x Hành trình pít tông: 67 x 46 mm
Tỷ số nén: 11,6:1
CB650R phiên bản 2021

CB650R được ví như một chiến binh đường phố thực thụ. Với kiểu dáng bên ngoài tinh gọn được thiết kế trên những gam màu mới sành điệu, kết hợp cùng động cơ 650cc đầy uy lực bên trong, CB650R được sinh ra để thỏa mãn sự táo bạo của những tay lái năng động chốn thành thị.




Màu sắc tiêu biểu: Đen bạc, xanh đen bạc, đỏ đen bạc, xám đen bạc.
Giá tham khảo: 246.490.000 VNĐ

4. Honda Rebel 500 phiên bản 2022​


Thông số kĩ thuật

Trọng lượng xe: 190 kg
Dài x Rộng x Cao: 2.206 mm x 822 mm x 1.090 mm
Khoảng cách trục bánh xe: 1.490 mm
Độ cao yên: 690 mm
Khoảng sáng gầm xe: 136 mm
Dung tích bình xăng: 11,2 Lít
Lốp trước: 130/90-16M/C 67H
Lốp sau: 150/80-16M/C 71H
Phuộc trước: Ống lồng giảm chấn thủy lực đường kính 41mm
Phuộc sau: Lò xo trụ đôi, giảm chấn thủy lực, nén khí ni-tơ
Loại động cơ: DOHC, 4 kỳ, 2 xi-lanh, PGM-FI, làm mát bằng chất lỏng
Công suất tối đa: 33,5kW @ 8500 vòng/phút
Dung tích nhớt máy: 2,5 lít khi thay nhớt.2,7 lít khi thay nhớt và bộ lọc. 3,2 lít khi rã máy
Mức tiêu thụ nhiên liệu: 3,42 lít/100km
Hộp số: 6 cấp
Moment cực đại: 43,3Nm @ 6000 vòng/phút
Dung tích xi-lanh: 471cc
Đường kính x Hành trình pít tông: 67 mm x 66,8 mm
Tỷ số nén: 10,7:1

Rebel 500 phiên bản 2022

Rebel 500 phiên bản 2022 với khối động cơ 2 xi lanh song song mạnh mẽ, đặt gọn trong bộ khung xe với trọng tâm thấp, phong cách thiết kế tối giản đã đưa chiếc xe trở nên hấp dẫn trong mắt người lái.



Rebel 500 thực sự là một cỗ máy thuần túy để người dùng thỏa sức sáng tạo thể hiện chất riêng của mình, đem đến một phong cách sống phong trần, tự do.
Giá tham khảo: 180.800.000 VNĐ

5. Honda CB150R The Streetster​


Thông số kĩ thuật
Trọng lượng xe: 126 kg
Dài x Rộng x Cao: 1.973 x 822 x 1.053 mm
Khoảng cách trục bánh xe: 1.295 mm
Độ cao yên: 802 mm
Khoảng sáng gầm xe: 139 mm
Dung tích bình xăng: 8,5 L
Lốp trước: 110/70R17
Lốp sau: 150/60R17
Phuộc trước: Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau: Lò xo trụ đơn
Loại động cơ: 4 kỳ, xi lanh đơn, làm mát bằng dung dịch
Công suất tối đa: 12,0kW/9.500rpm
Dung tích nhớt máy: Sau khi xả 1,3L. Sau khi rã máy 1,5L
Mức tiêu thụ nhiên liệu: 2,79 l/100km
Hộp số: 6 cấp
Moment cực đại: 13,6 Nm
Dung tích xi-lanh: 149,2 cm3
Đường kính x Hành trình pít tông: 57,3 x 57,8 mm
Tỷ số nén: 11,3 :1

CB150R The Streetster

CB150R là sự pha trộn hoàn hảo giữa cổ điển và đương đại, nam tính đầy bản lĩnh với màu sắc mới tinh tế từ khung, phuộc, tem xe. Đặc biệt nhất là thiết kế tân cổ điển kế thừa phong cách Neo Sport Café đình đám.
Giá tham khảo: 105.500.000 VNĐ

Nguồn tham khảo: https://www.top5hot.vn/2022/09/top-5-xe-honda-phan-khoi-lon-gia-tam-trung-danh-cho-nam.html
 

Thành viên trực tuyến

Công Ty Cổ Phần Car Passion

460/6/11 Lê Văn Lương, phường Tân Phong, Quận 7, TP.HCM,
Điện thoại: 083-8039939
Email: contact@carpassion.vn

Giấy phép MXH số 256/GP-BTTTT do Bộ TTTT cấp ngày 17/06/2020
Chịu trách nhiệm nội dung: Trần Thị Phương Thảo

Kết nối với chúng tôi

Top