Do là mẫu siêu xe vận hành thuần điện nên Rimac Nevera thể hiện được nhiều ưu thế về khả năng tăng tốc so với những loại xe dùng động cơ đốt trong truyền thống.
Vừa qua, Rimac cho biết mẫu siêu xe điện Nevera của họ đã thiết lập 23 kỷ lục tốc độ mới trong cùng một ngày. Toàn bộ những kỷ lục này đều đã được xác minh là chuẩn khi có tới 2 đơn vị độc lập có mặt tại đường đua ở Đức để ghi nhận số liệu.
Số liệu khiến cho Rimac tự hào nhất là 0-400-0 km/h trong vòng 29,93 giây. Đây là thời gian tăng tốc từ vị trí đứng yên lên ngưỡng 400 km/h rồi sau đó giảm tốc độ trở về lại 0, chứng minh rất nhiều điểm mạnh của siêu xe điện Nevera từ độ bám đường, tăng tốc, công suất, khí động học cho tới cả lực phanh.
Kỷ lục mới này nhanh hơn kỷ lục cũ từng được nắm giữ bởi Koenigsegg Agera RS (31,49 giây) từ 2019 tới nay. Trong khi đó, Bugatti Chiron mất 42 giây để hoàn thành công đoạn trên.
Ngoài ra còn có những kỷ lục ấn tượng khác như khả năng hoàn thành 1/4 dặm (400 mét) trong 8,25 giây, tăng tốc 0-300 km/h trong 9,2 giây và 0-400 km/h trong 21,31 giây.
Rimac Nevera trang bị 4 mô-tơ điện chia đều cho 4 bánh có tổng công suất 1.888 mã lực, mô-men xoắn 2.360 Nm. Với sức mạnh này, người cầm lái Rimac Nevera có thể vượt mặt bất kỳ mẫu xe nào họ nhìn thấy trên đường khi xe đang di chuyển với thông số tăng tốc từ 97 lên 209 km/h chỉ mất 2,99 giây.
Mẫu hypercar thuần điện này sở hữu bộ pin 120 kWh. Khi giao xe cho khách hàng, Rimac sẽ thiết lập mức vận tốc tối đa tại 352 km/h nhằm bảo vệ lốp xe. Tuy nhiên khi chủ xe tham dự các sự kiện đặc biệt, đội ngũ kỹ sư Rimac có thể "mở khóa" để xe tăng tốc được đến 412 km/h.
Các bài test | Racelogic | Dewesoft |
0-60 dặm/giờ | 1,74 giây | 1,74 giây |
0 -100 km/giờ | 1,82 giây | 1,81 giây |
0-200 km/giờ | 4,42 giây | 4,42 giây |
0-300 km/giờ | 9,23 giây | 9,22 giây |
0-400 km/giờ | 21,32 giây | 21,31 giây |
100-200 km/giờ | 2,59 giây | 2,59 giây |
200-300 km/giờ | 4,81 giây | 4,79 giây |
200-250 km/giờ | 2,00 giây | 2,00 giây |
100-0 km/giờ (khoảng cách) | 29,12 mét | 28,96 mét |
0-100-0 km/giờ | 4,03 giây | 3,99 giây |
0-200-0 km/giờ | 8,85 giây | 8,86 giây |
0-300-0 km/giờ | 15,68 giây | 15,70 giây |
0-400-0 km/giờ | 29,94 giây | 29,93 giây |
¼ dặm | 8,26 giây | 8,25 giây |
1/8 dặm | 5,46 giây | 5,44 giây |
½ dặm | 12,82 giây | 12,83 giây |
1 dặm | 20,62 giây | 20,59 giây |
0-100 dặm/giờ | 3,23 giây | 3,21 giây |
0-120 dặm/giờ | 4,19 giây | 4,19 giây |
0-130 dặm/giờ | 4,74 giây | 4,75 giây |
0-250 dặm/giờ | 21,89 giây | 21,86 giây |
60-130 dặm/giờ | 2,99 giây | 2,99 giây |
0-200 dặm/giờ | 10,86 giây | 10,86 giây |
Tham khảo Rimac