Những mẫu xe hiện đang lắp ráp trong nước và không phải xe điện đều thuộc phạm vi được giảm 50% lệ phí trước bạ trong khoảng thời gian từ 1/7 đến hết ngày 31/12/2023.
Theo Nghị định số 41/2023/NĐ-CP quy định về mức thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô sản xuất, lắp ráp trong nước, bắt đầu từ ngày 1/7/2023 và có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2023, mức thu lệ phí trước bạ đối với các loại ô tô, rơ-mooc, sơmi rơ-mooc và các loại xe tương tự ô tô được sản xuất, lắp ráp trong nước sẽ giảm xuống bằng 50% mức thu quy định tại Nghị định số 20/2019/NĐ-CP. Từ ngày 1/1/2024, mức thu lệ phí trước bạ sẽ trở về mức cũ.
Như vậy trong vòng 6 tháng, hơn 40 mẫu xe đến từ các thương hiệu Toyota, Hyundai, Ford, Mitsubishi, Honda, Kia, Mazda, Peugeot, Mercedes-Benz và BMW được giảm 50% lệ phí trước bạ, giúp giảm bớt chi phí lăn bánh.
TOYOTA
Mẫu xe
|
Giá niêm yết (triệu đồng)
|
Mức giảm (triệu đồng)
|
Vios
|
479 – 592
|
24 – 35,5
|
Innova
|
755 – 995
|
38 – 60
|
Fortuner (bản máy dầu)
|
1.026 – 1.470
|
51 – 88
|
Avanza Premio
|
558 – 598
|
33 – 42
|
Veloz Cross
|
658 – 698
|
28 – 36
|
HYUNDAI
Mẫu xe
|
Giá niêm yết (triệu đồng)
|
Mức giảm (triệu đồng)
|
Grand i10
|
360 – 455
|
18 – 27
|
Accent
|
426 – 542
|
21 – 32,5
|
Elantra
|
599 – 799
|
30 – 48
|
Creta
|
640 – 740
|
32 – 44
|
Tucson
|
845 – 1.060
|
48 – 56
|
Santa Fe
|
1.055 – 1.450
|
53 – 82,5
|
FORD
Mẫu xe
|
Giá niêm yết (triệu đồng)
|
Mức giảm (triệu đồng)
|
Ranger
|
665 – 979
|
41 – 57
|
Territory
|
822 – 954
|
33 – 59
|
MITSUBISHI
Mẫu xe
|
Giá niêm yết (triệu đồng)
|
Mức giảm (triệu đồng)
|
Xpander (bản AT)
|
598
|
30 – 36
|
Outlander
|
825 – 950
|
42 – 57
|
HONDA
Mẫu xe
|
Giá niêm yết (triệu đồng)
|
Mức giảm (triệu đồng)
|
City
|
529 – 599
|
26 – 30
|
CR-V
|
998 – 1.138
|
50 – 68
|
KIA
Mẫu xe
|
Giá niêm yết (triệu đồng)
|
Mức giảm (triệu đồng)
|
Morning
|
356 – 439
|
17 – 23
|
Soluto
|
386 – 428
|
19 – 29
|
K3
|
539 – 725
|
27 – 43,5
|
K5
|
859 – 999
|
43 – 60
|
Sonet
|
519 – 579
|
26 – 35
|
Seltos
|
599 – 719
|
30 – 43
|
Sportage
|
859 – 1.029
|
43 – 62
|
Sorento
|
1.069 – 1.604
|
53 – 96
|
Carens
|
589 – 859
|
29 – 51
|
Carnival
|
1.219 – 1.839
|
62 – 111
|
MAZDA
Mẫu xe
|
Giá niêm yết (triệu đồng)
|
Mức giảm (triệu đồng)
|
Mazda3
|
579 – 729
|
29 – 44
|
Mazda6
|
779 – 914
|
39 – 55
|
CX-5
|
739 – 922
|
37 – 55
|
CX-8
|
949 – 1.129
|
47 – 68
|
PEUGEOT
Mẫu xe
|
Giá niêm yết (triệu đồng)
|
Mức giảm (triệu đồng)
|
2008
|
739 – 799
|
37 – 48
|
3008
|
919 – 1.099
|
46 – 66
|
5008
|
1.099 – 1.209
|
66 – 72,5
|
Traveller
|
1.529
|
76 – 92
|
MERCEDES-BENZ
Mẫu xe
|
Giá niêm yết (triệu đồng)
|
Mức giảm (triệu đồng)
|
C-Class
|
1.709 – 2.199
|
85 – 132
|
E-Class
|
2.159 – 3.209
|
108 – 192
|
GLC
|
2.299 – 2.799
|
115 – 168
|
BMW
Mẫu xe
|
Giá niêm yết (triệu đồng)
|
Mức giảm (triệu đồng)
|
3-Series
|
1.499 – 1.879
|
75 – 113
|
5-Series
|
2.139 – 3.229
|
107 – 194
|
X3
|
1.799 – 2.439
|
90 – 146
|
X5
|
4.019 – 4.169
|
201 – 250
|
Tổng hợp