Công ty Ô tô Toyota Việt Nam chính thức giới thiệu bản nâng cấp Toyota Fortuner với động cơ dầu đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5 cùng những nâng cấp về tiện nghi và mức giá mới cho một số mẫu xe.
Fortuner phiên bản nâng cấp 2024
Từ khi ra mắt năm 2009, Toyota Fortuner đã được khách hàng Việt Nam tin tưởng và lựa chọn, với hơn 100,000 xe được giao tới khách hàng trong suốt 14 năm qua.
Kể từ tháng 01/2024, Fortuner phiên bản nâng cấp với những tính năng mới sẽ đồng hành cùng khách hàng chinh phục những thành công mới:
Động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5 thân thiện với môi trường
Nhằm bảo vệ môi trường cũng như sức khỏe cộng đồng, Toyota Fortuner 2024 là mẫu xe động cơ dầu đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5.
Tuy nhiên, với sự hạn chế về nguồn cung của dầu Euro 5 tại thị trường Việt Nam, Toyota Việt Nam cũng khuyến cáo khách hàng lưu ý sử dụng đúng loại nhiên liệu nhằm tránh các rủi ro gây ra bất tiện trong quá trình sử dụng. Ngoài ra, để hỗ trợ nhắc nhở khách hàng sử dụng đúng loại nhiên liệu, Toyota Việt Nam cũng thực hiện dán nhãn cảnh báo trên nắp bình nhiên liệu và khuyến cáo thông tin trong sách Hướng dẫn sử dụng xe để khách hàng sử dụng đúng nhiên liệu, góp phần đảm bảo hoạt động an toàn của xe, mang lại sự yên tâm trong quá trình sử dụng.
Các tính năng mới của Fortuner 2024
Để gia tăng trải nghiệm của khách hàng, 2 phiên bản Legender của Fortuner 2024 sẽ không chỉ được nâng cấp màn hình giải trí với kích thước lớn hơn cùng kết nối điện thoại thông minh không dây, mà còn bổ sung tùy chọn màu ngoại thất nóc đen thể thao. Thông tin chi tiết như sau:
Tính năng | Phiên bản | Fortuner phiên bản cũ | Fortuner phiên bản mới |
Màn hình giải trí | Fortuner Legender 2.4AT 4×2 Fortuner Legender 2.8AT 4×4 | 8 inch Kết nối điện thoại thông minh có dây | 9 inch Kết nối điện thoại thông minh không dây |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | Euro 5 | |
Màu sắc | 4 màu – Trắng ngọc trai – Bạc – Đen – Nâu đồng | 6 màu – Trắng ngọc trai – Bạc – Đen – Nâu đồng – Trắng ngọc trai nóc đen (mới) – Nâu đồng nóc đen (mới) |
Giới thiệu mức giá mới cho một số mẫu xe
Nhân dịp chào đón năm mới, Toyota Việt Nam áp dụng mức giá mới dành cho một số mẫu xe (giá đã bao gồm Thuế Giá trị gia tăng 10%) và dành cho các xe xuất hóa đơn từ ngày 02/01/2024. Thông tin cụ thể như sau:
Mẫu xe | Phiên bản | Xuất xứ | Mức giá (đồng) |
Raize | 1.0L Turbo | Indonesia | Từ 498.000.000 |
Yaris Cross | Động cơ xăng | Indonesia | Từ 650.000.000 |
Động cơ Hybrid | Indonesia | Từ 765.000.000 | |
Fortuner | Fortuner 2.7AT 4×2 | Indonesia | Từ 1.165.000.000 |
Fortuner 2.7AT 4×4 | Indonesia | Từ 1.250.000.000 | |
Fortuner 2.4AT 4×2 (*) | Việt Nam | Từ 1.055.000.000 | |
Fortuner Legender 2.4AT 4×2 (*) | Việt Nam | Từ 1.185.000.000 | |
Fortuner Legender 2.8AT 4×4 (*) | Việt Nam | Từ 1.350.000.000 |
(*) Các mẫu xe có mức giá mới được áp dụng cho xe xuất hóa đơn từ ngày 17/01/2024.
Những nâng cấp về sản phẩm cũng như điều chỉnh giá bán từ Toyota Việt Nam thể hiện rõ tinh thần luôn cải tiến nhằm mang đến những sản phẩm tốt nhất cho khách hàng tại Việt Nam.
Phiên bản | Giá bán cũ | Giá bán mới | Mức giảm |
---|---|---|---|
Raize | 552 triệu đồng | 498 triệu đồng | 54 triệu đồng |
Yaris Cross Xăng | 730 triệu đồng | 650 triệu đồng | 80 triệu đồng |
Yaris Cross Hybrid | 838 triệu đồng | 765 triệu đồng | 73 triệu đồng |
Fortuner 2.7AT 4×2 | 1,229 tỷ đồng | 1,165 tỷ đồng | 64 triệu đồng |
Fortuner 2.7AT 4×4 | 1,319 tỷ đồng | 1,25 tỷ đồng | 69 triệu đồng |
Fortuner 2.4AT 4×2 | 1,118 tỷ đồng | 1,055 tỷ đồng | 63 triệu đồng |
Fortuner Legender 2.4AT 4×2 | 1,259 tỷ đồng | 1,185 tỷ đồng | 74 triệu đồng |
Fortuner Legender 2.8AT 4×4 | 1,47 tỷ đồng | 1,35 tỷ đồng | 120 triệu đồng |
Tham khảo Toyota Việt Nam
Xem thêm: